Từ điển Thiều Chửu
扁 - biển/thiên
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành. ||② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.

Từ điển Trần Văn Chánh
扁 - biển
① Bẹt, giẹp, dẹt: 把帽子壓扁了 Đè bẹp chiếc mũ rồi; 鴨子嘴扁 Mỏ vịt dẹt; ② Tấm biển, bức hoành. Xem 扁 [pian].

Từ điển Trần Văn Chánh
扁 - biển/thiên
Nhỏ. Xem 扁 [biăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扁 - biên
Xem Biên chư 扁諸 — Các âm khác là Biển, Thiên. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扁 - biển
Như chữ Biển 匾 — Các âm khác là Biên, Thiên — Họ người. Xem Biển thước 扁鵲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扁 - thiên
Chiếc thuyền nhỏ.


扁扁 - biển biển || 扁諸 - biên chư || 扁鵲 - biển thước || 扁舟 - thiên châu ||